Điểm chuẩn các trường đại học 2025

Admin
(Chinhphu.vn) - Báo điện tử Chính phủ cập nhật liên tục điểm chuẩn của các trường để thí sinh và phụ huynh kịp thời theo dõi.
Điểm chuẩn các trường đại học 2025- Ảnh 1.

Ngày 20/8, các trường đại học công bố điểm chuẩn

Cách tra cứu điểm chuẩn trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

- Truy cập website chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.

- Đăng nhập bằng số CMND/CCCD và mã đăng nhập.

- Vào mục "Tra cứu" và chọn "Tra cứu kết quả tuyển sinh".

- Hệ thống sẽ hiển thị kết quả "Đậu" hoặc "Trượt" cho từng nguyện vọng.

Cách tra cứu điểm chuẩn, kết quả tuyển sinh trên website của các trường đại học, cao đẳng:

- Truy cập vào website của trường mình đăng ký xét tuyển.

- Tìm kiếm mục "Tra cứu điểm chuẩn" hoặc "Tra cứu kết quả tuyển sinh".

- Nhập thông tin cần thiết (ví dụ: số báo danh, họ tên, ngày sinh) để tra cứu.

Hầu hết đại học đã công bố điểm chuẩn, 6 ngành lấy 30 điểm, ở Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế, Học viện Khoa học quân sự và Học viện Quân y.

Phổ điểm thi tốt nghiệp các môn hầu hết giảm, song nhiều đại học ghi nhận mức điểm chuẩn kỷ lục.

Những ngành lấy điểm chuẩn 30 là Sư phạm tiếng Anh, tiếng Trung của Đại học Huế và Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội), Quan hệ quốc tế của Học viện Khoa học quân sự, Y khoa của Học viện Quân y.

Theo sau là Đại học Bách khoa Hà Nội với mức cao nhất là 29,39, ở chương trình tiên tiến ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo.

TTCơ sở giáo dục đại họcĐiểm chuẩn 2025
1Đại học Bách khoa Hà Nội19-29,39
2Đại học Y Hà Nội17-28,7
3Đại học Kinh tế Quốc dân23-28,83
4Trường Đại học Ngoại thương24-28,5
520 trường quân đội16,85-30
6Học viện Kỹ thuật mật mã23,2-24,17
7Đại học Huế15-30
8Đại học Đà Nẵng16-27
9Trường Đại học Vinh
10Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội22,13-28,19
11Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội20,05-26
12Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội20-22
13Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội22,43-26,38
14Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội25,37-29,84
15Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội15,06-30
16Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội19-21,5
17Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội21,75-29
18Trường Đại học Thương mại

22,5-27,8 (thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi, xét giải học sinh giỏi và điểm thi)

89-117,333 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)

58-87,855 (đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội)

19Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội18-26,27
20Trường Đại học Hà Nội22,1-34,35/40
21Trường Đại học Luật Hà Nội19,75-25,55 (tổ hợp D01)
22Trường Đại học Xây dựng Hà Nội20,4-27
23Đại học Kiến trúc Hà Nội

18,6-24,15 (thang 30)

24,85-26,25 (thang 40)

24Học viện Ngân hàng21-26,97
25Học viện Tài chính21-26,6
26Học viện Nông nghiệp Việt Nam17-24,1
27Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông21-26,21
28Trường Đại học Sư phạm Hà NộiChưa công bố
29Trường Đại học Sư phạm 220,25-28,52
30Trường Đại học Giao thông vận tảiChưa công bố
31Trường Đại học Thuỷ lợi

17-25,5 (thi tốt nghiệp)

21-30 (xét học bạ)

32Trường Đại học Thăng Long16-23,75
33Đại học Phenikaa17-25,5
34Đại học Kinh tế TP HCM22,8-27,7
35Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM55,05-85,41
36Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM23,5-28,08
37Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM24-29,6
38Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM29,56-29,92
39Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM20-28,55
40Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM23,44-28,17
41Trường Đại học Sư phạm TP HCM19-29,38
42Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM21,1-29,57
43Trường Đại học Công thương TP HCM

17-24,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

20-26,5 (học bạ)

607-800 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)

20,25-26,25 (V-SAT)

44Trường Đại học Công nghệ TP HCM15-19
45Trường Đại học Công nghiệp TP HCM17-26,5
46Trường Đại học Sài Gòn22-28,98
47Trường Đại học Luật TP HCM18,12-25,65
48Trường Đại học Ngân hàng TP HCM18-23,6
49Trường Đại học Tài chính - Marketing22,1-25,63
50Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

15-16 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

18-19 (học bạ)

600/1200 (điểm đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM)

225/450 (V-SAT)

51Trường Đại học Tôn Đức Thắng

24-37,85 (kết quả học tập THPT)

20-32,55 (thi tốt nghiệp)

600-895 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)

52Trường Đại học Văn Lang

15 - 20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

18 - 23 (học bạ)

500 - 750/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)

200 - 270/450 (V-SAT).

53Trường Đại học Dược Hà Nội20-24,5
54Trường Đại học Y Dược TP HCM17-27,3
55Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội19-27,43
56Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch18-25,55
57Trường Đại học Y Dược Thái Bình17-24,6
58Đại học Y Dược Cần Thơ17-24
59Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương21-23,8
60Trường Đại học Y tế công cộng18,3-23,5
61Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng

16,5-23,23 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

23,5-25,35 (học bạ)

62Học viện Y Dược học cổ truyền21-24,25
63Học viện Hàng không Việt Nam18-27
64Trường Đại học Văn hoá Hà Nội22,8-27,55
65Trường Đại học Mở Hà Nội16-23,75
66Trường Đại học Luật Hà Nội19,75-25,55
67Học viện Ngoại giao24,17-26,09
68Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải16-24,5
69Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường

15-26,65 (thi tốt nghiệp)

16-27,32 (học bạ)

70-132,13 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)

70Các trường thuộc Đại học Thái Nguyên15-27,94
71Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội18,25-24,82
72Trường Đại học Mỏ - Địa chất15-25,5
73Trường Đại học Nha Trang

18,87-27 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

527,94-737,29/1200 (điểm đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM)

69,24-95,74/150 (điểm đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội)

74Trường Đại học Hạ Long15-27,32 (theo điểm thi tốt nghiệp)
75Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

21-25,8 (thi tốt nghiệp)

24-27,4 (học bạ)

76Học viện Phụ nữ Việt Nam

20,68-26,62 (theo điểm thi tốt nghiệp)

23,01-27,84 (học bạ)

15,2-22,76 (xét đánh giá năng lực)

77Học viện Chính sách và Phát triển

26,54-30,2/40

22-24,73/30

78Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

16-18 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

19-20 (học bạ)

79Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM (HUFLIT)

15-17 (theo điểm thi tốt nghiệp)

18-20 (xét học bạ)

500-600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM

80Trường Đại học Gia Định

15-20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp)

16-22,5 (xét học bạ)

550-700/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM

81Trường Đại học Đà Lạt

17-28,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

19,5-29 (học bạ)

600-1025/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)

65-123/150 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)

82Trường Đại học Hoa Sen

15-16 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

18-19,45 (học bạ)

600-652/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)

67-73/150 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)

83Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

15-18 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

18 (học bạ)

600/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)

84Trường Đại học Tân Tạo15-20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
85Trường Đại học Hồng Bàng

15-20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

18-22,25 (học bạ)

600-700/1200 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)

200-270/450 (V-SAT)

86Trường Đại học Đại Nam

15-20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp)

18-24 (học bạ)

87Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp

19-25 (thi tốt nghiệp)

21,625-27,625 (học bạ)

66,25-81,25 (đánh giá năng lực)

46,25-57,5 (đánh giá tư duy)

88Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

15-20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)

18-23 (học bạ)

550-650 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)

70-85 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hà Nội)

89Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp22,54-24,26
90Trường Đại học Thái Bình Dương

15-18 (thi tốt nghiệp THPT)

18 (học bạ)

91Trường Đại học Thành Đô

16-19 (thi tốt nghiệp THPT)

18-24 (học bạ)

92Trường Đại học CMC

24-28,66/40 (theo điểm thi tốt nghiệp)

27,2-30,8 (học bạ)

46,1-54,1 (CMC test)

93Học viện Hành chính và Quản trị công16-24,4
94Trường Đại học Hồng Đức16-28,38
95Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội23,72-24,2
96Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp

19-25 (điểm thi tốt nghiệp)

21,625-27,615 (học bạ)

66,25-81,25 (đánh giá năng lực)

46,25-57,5 (đánh giá tư duy)

97Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM668-999/1000 (xét tuyển kết hợp)
98Trường Đại học Hải Phòng

15-26/30

26,5-33,25/40

99Trường Đại học Quy Nhơn15-27,21
100Trường Đại học Sức khỏe, Đại học Quốc gia TP HCM

18-25,6 (điểm thi tốt nghiệp)

559-896./1200 (điểm thi đánh giá năng lực)

101Trường Đại học Hàng hải

19-23,75/30

27-28,5/40

102Trường Đại học Điện lực16,5-24,75

Điểm chuẩn 13 khoa, trường thuộc Đại học Huế

Sư phạm Tiếng Anh và Sư phạm Tiếng Trung là hai ngành lấy điểm chuẩn cao nhất Đại học Huế, với 30 điểm.

Đại học Huế chiều 22/8 công bố điểm chuẩn cho các phương thức. Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025, điểm chuẩn từ 15 đến 30, cao nhất là Sư phạm Tiếng Anh và Sư phạm Tiếng Trung Quốc. Trong đó, ngành Sư phạm Tiếng Anh sử dụng tiêu chí phụ là điểm môn ngoại ngữ tối thiểu 9,5 và môn Ngữ văn từ 8,5. Riêng ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc, điểm môn ngoại ngữ phải đạt 10. So với năm trước, cả hai ngành này đều tăng, khoảng 2,9-3,5 điểm.

Theo sau là ngành Sư phạm Ngữ văn với 28,9 điểm. Bảy ngành có điểm chuẩn từ 27 trở lên gồm Sư phạm Tiếng Pháp, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh), Giáo dục Chính trị, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử - Địa lý.

Ngược lại, nhiều ngành của Đại học Huế lấy 15 điểm, ở các trường Đại học Kinh tế, Đại học Nông Lâm, khoa Quốc tế, phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cao nhất 34,35/40

Trường Đại học Hà Nội chiều 22/8 công bố điểm chuẩn từ 22,1 đến 34,35 điểm, theo thang 40. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc cao nhất, song giảm 1,45 điểm so với năm trước. Ngành Ngôn ngữ Italy lấy thấp nhất - 22,1.

Điểm chuẩn 2025 của trường Đại học Hà Nội ở tất cả ngành như sau:

Điểm chuẩn các trường đại học 2025- Ảnh 3.

 Học viện Hành chính và Quản trị công lấy cao nhất 24,4 điểm

Tại cơ sở chính (Hà Nội), ngành có điểm chuẩn cao nhất Học viện là Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Ngành Hệ thống thông tin có điểm chuẩn thấp nhất là 19,75 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa

Điểm chuẩn năm nay của trường dao động từ 17 đến 25,5 điểm. Trong đó, mức cao nhất thuộc về ngành Hệ thống cơ điện tử thông minh (các học phần chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) với 25,5 điểm. Tiếp theo là hai ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt cùng đạt 22,5 điểm, còn lại các ngành khác nằm trong khoảng từ 17 đến 22 điểm. 

Điểm chuẩn Đại học Y Dược TPHCM năm 2025 giảm nhẹ

Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược TPHCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2025.

Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 17 điểm (ngành y tế công cộng) đến 27,34 điểm (ngành y khoa). Mức điểm này giảm nhẹ so với năm 2024.

Ngành răng hàm mặt có điểm chuẩn 26,46, giảm so với mức 27,35 điểm của năm ngoái.

 Đại học Công nghệ thông tin TPHCM dẫn đầu khối công nghệ, lấy gần 30 điểm

Chiều 22/8, Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TPHCM, công bố điểm chuẩn đại học năm 2025.

Mức điểm chuẩn của trường xét bằng phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT dao động 24-29,6 điểm tùy ngành.

Nổi bật là ngành trí tuệ nhân tạo lấy điểm 29,6 điểm. Đây được xem là mức điểm chuẩn cao nhất khối ngành công nghệ tính tới thời điểm hiện tại.

Ở các phương thức khác, mức điểm của trường cũng tương đối cao.

ĐIỂM CHUẨN Trường Đại học Ngoại Thương

Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất của Trường Đại học Ngoại Thương là 28,5 với mức điểm thi THTP đạt phải đạt trên 9,5 điểm/môn.

TIN LIÊN QUANTham khảo thêm
Tham khảo thêm
Tham khảo thêm
ĐH Bách khoa Hà Nội công bố độ lệch tổ hợp, bảng quy đổi và dự báo điểm trúng tuyển 2025ĐH Bách khoa Hà Nội công bố độ lệch tổ hợp, bảng quy đổi và dự báo điểm trúng tuyển 2025